Từ điển Thiều Chửu
碰 - bính/binh
① Lấy đá chọi đá gọi là bính, lấy đầu đập xuống đất gọi là bính đầu 碰頭. Cũng đọc là chữ binh.

Từ điển Trần Văn Chánh
碰 - bánh
① Va, chạm, đâm, đụng, cụng, vấp, chọi, đánh, khua, gõ: 兩個人碰在一起 Hai người va vào nhau; 我的胳膊碰着電線了 Cánh tay tôi chạm phải dây điện; 雞蛋碰石頭 Trứng chọi với đá; 碰到許多困難 Vấp phải nhiều khó khăn; 碰杯 Cụng li; 碰壁 Đụng vách tường (gặp trở ngại); ② Gặp: 突然碰上了好機會 Thình lình gặp phải dịp tốt (may); 在路上碰見了一位熟人 Gặp một người quen trên đường; ③ Thử: 這還要碰碰看 Cái đó còn phải xem thử; 碰碰看,也許能行 Thử xem, có lẽ được đấy. Xem 掽 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碰 - bánh
Một lối viết của chữ Bánh 掽.